Honda City phiên bản 2024 không có nhiều thay đổi về kiểu dáng và trang bị so với phiên bản cũ. Hãng xe Nhật đã điều chỉnh một số chi tiết nhỏ như thiết kế lưới tản nhiệt dạng tổ ong, cản trước và cản sau được tạo hình khuếch tán để tăng sự mạnh mẽ, mâm xe mới và cải tiến cụm đèn pha. Đặc biệt, gói an toàn Honda Sensing trở thành trang bị tiêu chuẩn trên cả ba phiên bản RS, L, và G của City mới.
Mẫu xe |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) |
Ưu đãi |
||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh/TP khác |
|||
Honda City G |
559 |
648 |
637 |
618 |
- Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ |
Honda City L |
589 |
682 |
670 |
651 |
- Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ |
Honda City RS |
609 |
704 |
692 |
673 |
- Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ |
Lưu ý:
Giá lăn bánh được đề cập chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm các chương trình khuyến mại tại đại lý và có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị của từng xe.
Điều kiện áp dụng ưu đãi: Khách hàng cần ký hợp đồng mua xe và hoàn tất thanh toán 100% từ ngày 05/07 đến hết ngày 31/07/2024.
Thông số kỹ thuật/Phiên bản |
Honda City G |
Honda City L |
Honda City RS |
Kích thước |
|||
Kích thước DxRxC (mm) |
4.580 x 1.748 x 1.467 |
4.580 x 1.748 x 1.467 |
4.589 x 1.748 x 1.467 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2600 |
2600 |
2600 |
Số chỗ ngồi |
05 |
05 |
05 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
134 |
134 |
134 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
5 |
5 |
5 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1117 |
1128 |
1140 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
1580 |
1580 |
1580 |
Cỡ lốp |
185/60R15 |
185/55R16 |
185/55R16 |
La-zăng |
Hợp kim 15 inch |
Hợp kim 15 inch |
Hợp kim 16 inch |
Hệ thống treo trước |
MacPherson |
MacPherson |
MacPherson |
Hệ thống treo sau |
Giằng xoắn |
Giằng xoắn |
Giằng xoắn |
Hệ thống phanh trước |
Phanh đĩa |
Phanh đĩa |
Phanh đĩa |
Hệ thống phanh sau |
Phanh tang trống |
Phanh đĩa |
Phanh đĩa |
Ngoại thất |
|||
Đèn chiếu xa |
Halogen |
Halogen |
LED |
Đèn chiếu gần |
Halogen |
Halogen |
LED |
Đèn chạy ban ngày |
LED |
LED |
LED |
Đèn sương mù |
Không |
Không |
LED |
Đèn hậu |
LED |
LED |
LED |
Đèn phanh trên cao |
LED |
LED |
LED |
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm chống kẹt |
Ghế lái |
Ghế lái |
Ghế lái |
Ăng-ten |
Dạng vây cá mập |
Dạng vây cá mập |
Dạng vây cá mập |
Nội thất |
|||
Chất liệu ghế ngồi |
Nỉ |
Da |
Da |
Ghế lái |
Chỉnh điện 6 hướng |
Chỉnh điện 6 hướng |
Chỉnh điện 6 hướng |
Vô-lăng |
Urethane, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh |
Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh |
Bọc da, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh và có lẫy chuyển số |
Bảng đồng hồ sau vô-lăng |
Analog - 4,2 inch |
Analog - 4,2 inch |
Analog - 4,2 inch |
Màn hình giải trí |
Cảm ứng 8 inch |
Cảm ứng 8 inch |
Cảm ứng 8 inch |
Honda Connect |
Không |
Không |
Có |
Giải trí |
Kết nối điện thoại thông minh, bản đồ, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay |
Kết nối điện thoại thông minh, bản đồ, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay |
Kết nối điện thoại thông minh, bản đồ, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay |
Chế độ khởi động từ xa |
Không |
Có |
Có |
Khởi động bằng nút bấm |
Có |
Có |
Có |
Chìa khóa thông minh |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống loa |
4 loa |
8 loa |
8 loa |
Nguồn sạc |
3 |
3 |
5 |
Hệ thống điều hòa |
Chỉnh cơ |
Tự động một vùng |
Tự động một vùng |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau |
Không |
Có |
Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/ mở bằng cảm biến |
Không |
Có |
Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc |
Không |
Không |
Có |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc và ngăn chứa đồ |
Không |
Có |
Có |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau |
Có |
Có |
Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau |
Có |
Có |
Có |
Đèn cốp |
Có |
Có |
Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước |
Ghế lái |
Ghế lái |
Ghế lái + Ghế phụ |
Động cơ - Vận hành |
|||
Động cơ |
1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van |
||
Hộp số |
Vô cấp CVT |
||
Dung tích xy-lanh (cc) |
1498 |
||
Công suất (hp/rpm) |
119/6.600 |
||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) |
145/4.300 |
||
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử/PGM-FI |
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
40 |
||
Hệ thống lái |
Trợ lực điện |
||
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Mode) |
Có |
Có |
Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) |
Có |
Có |
Có |
Chế độ lái thể thao |
Có |
Có |
Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử |
Có |
Có |
Có |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô-lăng |
Không |
Có |
Có |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) |
5.6 |
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) |
7.3 |
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) |
4.7 |
||
Trang bị an toàn |
|||
Hệ thống an toàn Honda SENSING |
Có |
Có |
Có |
Túi khí cho ghế lái và ghế phụ |
Có |
Có |
Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước |
Có |
Có |
Có |
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế |
Không |
Không |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử VSA |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA |
Có |
Có |
Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS |
Có |
Có |
Có |
Camera lùi |
Có |
Có |
Có |
Chức năng khóa cửa tự động |
Có |
Có |
Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn |
Hàng ghế trước |
Hàng ghế trước |
Hàng ghế trước |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX |
Có |
Có |
Có |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm |
Có |
Có |
Có |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động |
Có |
Có |
Có |
Số túi khí |
6 |
6 |
6 |