Bill Bill
02/07/2024 20:32:07

Giá xe Honda City tháng 7/2024: Ưu đãi 100% lệ phí trước bạ

Giá xe Honda City tháng 7/2024 mới nhất, giá lăn bánh cho tất cả phiên bản.

Giá xe Honda City tháng 7/2024

Giá xe Honda City tháng 7/2024

Honda City phiên bản 2024 không có nhiều thay đổi về kiểu dáng và trang bị so với phiên bản cũ. Hãng xe Nhật đã điều chỉnh một số chi tiết nhỏ như thiết kế lưới tản nhiệt dạng tổ ong, cản trước và cản sau được tạo hình khuếch tán để tăng sự mạnh mẽ, mâm xe mới và cải tiến cụm đèn pha. Đặc biệt, gói an toàn Honda Sensing trở thành trang bị tiêu chuẩn trên cả ba phiên bản RS, L, và G của City mới.

Mẫu xe

Giá niêm yết
(triệu VND)

Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND)

Ưu đãi

Hà Nội

TP.HCM

Tỉnh/TP khác

Honda City G

559

648

637

618

- Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ

Honda City L

589

682

670

651

- Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ

Honda City RS

609

704

692

673

- Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ
- Tặng 01 năm bảo hiểm thân vỏ

Lưu ý:

Giá lăn bánh được đề cập chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm các chương trình khuyến mại tại đại lý và có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị của từng xe.

Điều kiện áp dụng ưu đãi: Khách hàng cần ký hợp đồng mua xe và hoàn tất thanh toán 100% từ ngày 05/07 đến hết ngày 31/07/2024.

Thông số kỹ thuật Honda City 2024

Thông số kỹ thuật/Phiên bản

Honda City G

Honda City L

Honda City RS

Kích thước

Kích thước DxRxC (mm)

4.580 x 1.748 x 1.467

4.580 x 1.748 x 1.467

4.589 x 1.748 x 1.467

Chiều dài cơ sở (mm)

2600

2600

2600

Số chỗ ngồi

05

05

05

Khoảng sáng gầm xe (mm)

134

134

134

Bán kính quay vòng tối thiểu (m)

5

5

5

Trọng lượng không tải (kg)

1117

1128

1140

Trọng lượng toàn tải (kg)

1580

1580

1580

Cỡ lốp

185/60R15

185/55R16

185/55R16

La-zăng

Hợp kim 15 inch

Hợp kim 15 inch

Hợp kim 16 inch

Hệ thống treo trước

MacPherson

MacPherson

MacPherson

Hệ thống treo sau

Giằng xoắn

Giằng xoắn

Giằng xoắn

Hệ thống phanh trước

Phanh đĩa

Phanh đĩa

Phanh đĩa

Hệ thống phanh sau

Phanh tang trống

Phanh đĩa

Phanh đĩa

Ngoại thất

Đèn chiếu xa

Halogen

Halogen

LED

Đèn chiếu gần

Halogen

Halogen

LED

Đèn chạy ban ngày

LED

LED

LED

Đèn sương mù

Không

Không

LED

Đèn hậu

LED

LED

LED

Đèn phanh trên cao

LED

LED

LED

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm chống kẹt

Ghế lái

Ghế lái

Ghế lái

Ăng-ten

Dạng vây cá mập

Dạng vây cá mập

Dạng vây cá mập

Nội thất

Chất liệu ghế ngồi

Nỉ

Da

Da

Ghế lái

Chỉnh điện 6 hướng

Chỉnh điện 6 hướng

Chỉnh điện 6 hướng

Vô-lăng

Urethane, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh

Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh

Bọc da, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh và có lẫy chuyển số

Bảng đồng hồ sau vô-lăng

Analog - 4,2 inch

Analog - 4,2 inch

Analog - 4,2 inch

Màn hình giải trí

Cảm ứng 8 inch

Cảm ứng 8 inch

Cảm ứng 8 inch

Honda Connect

Không

Không

Giải trí

Kết nối điện thoại thông minh, bản đồ, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay

Kết nối điện thoại thông minh, bản đồ, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay

Kết nối điện thoại thông minh, bản đồ, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay

Chế độ khởi động từ xa

Không

Khởi động bằng nút bấm

Chìa khóa thông minh

Hệ thống loa

4 loa

8 loa

8 loa

Nguồn sạc

3

3

5

Hệ thống điều hòa

Chỉnh cơ

Tự động một vùng

Tự động một vùng

Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau

Không

Tay nắm cửa phía trước đóng/ mở bằng cảm biến

Không

Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc

Không

Không

Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc và ngăn chứa đồ

Không

Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau

Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau

Đèn cốp

Gương trang điểm cho hàng ghế trước

Ghế lái

Ghế lái

Ghế lái + Ghế phụ

Động cơ - Vận hành

Động cơ

1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van

Hộp số

Vô cấp CVT

Dung tích xy-lanh (cc)

1498

Công suất (hp/rpm)

119/6.600

Mô-men xoắn (Nm/rpm)

145/4.300

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử/PGM-FI

Dung tích bình nhiên liệu (L)

40

Hệ thống lái

Trợ lực điện

Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Mode)

Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)

Chế độ lái thể thao

Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử

Lẫy chuyển số tích hợp trên vô-lăng

Không

Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km)

5.6

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)

7.3

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)

4.7

Trang bị an toàn

Hệ thống an toàn Honda SENSING

Túi khí cho ghế lái và ghế phụ

Túi khí bên cho hàng ghế trước

Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế

Không

Không

Hệ thống cân bằng điện tử VSA

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD

Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS

Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA

Đèn báo phanh khẩn cấp ESS

Camera lùi

Chức năng khóa cửa tự động

Nhắc nhở cài dây an toàn

Hàng ghế trước

Hàng ghế trước

Hàng ghế trước

Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX

Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm

Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động

Số túi khí

6

6

6

Giá xe Honda City tháng 7/2024


   
0 bình luận     0 lượt thích