So với thời điểm giãn cách xã hội vào tháng 4/2020, giá xe Honda Air Blade khi đó giảm 500.000 – 1.000.000 đồng hiện tại giá xe đã nhích nhẹ trở lại, lệch từ 1 đến 2,5 triệu đồng tại đại lý tùy theo phiên bản.
Honda Air Blade là mẫu xe ga quen thuộc với khách hàng Việt Nam từ hơn 10 năm nay. Xe hiện đang được bán ra thị trường Việt Nam với 2 phiên bản là động cơ là 125cc và 150 cc. Mỗi phiên bản động cơ tiếp tục được chia thành hai phiên bản Tiêu Chuẩn và Đặc biệt.
Xe mang thiết kế trẻ trung trung tính phù hợp cho cả nam lẫn nữ với các trang bị hiện đại như đèn pha LED, khóa thông minh Smart Key và động cơ eSP giúp tiết kiệm nhiên liệu.
Tại thị trường VN, mẫu xe này còn được đặt tên là hoàng tử tay ga và doanh số của xe lúc nào cũng thuộc hàng dẫn đầu thị trường. Đối thủ của Air Blade hiện đang là Yamaha NVX. Tuy nhiên thiết kể của mẫu xe NVX khá hầm hố và góc cạnh phù hợp cho nam giới nhiều hơn.
Honda Air Blade 2020 là mẫu xe tay ga được Honda Việt Nam giới thiệu vào cuối năm ngoái. Ở thế hệ mới, xe có thiết kế hiện đại hơn, bổ sung trang bị tiện nghi an toàn và thêm tuỳ chọn động cơ eSP dung tích 150 cc.
Điểm mới dễ nhận ra nhất ở Honda Air Blade 2020 là tạo hình của cụm đèn trước và đèn sau. Về cơ bản, thiết kế tổng thể của phiên bản mới mềm mại và bớt đi những đường nét góc cạnh, thể thao so với bản cũ.
Dàn áo, ốp ống xả, logo cũng như tem xe cũng được tinh chỉnh lại nổi bật và có phần dễ nhìn hơn đời Air Blade trước. Cốp xe cũng có dung tích lớn hơn.
Tương tự như Honda Vision, Honda Air Blade cũng đặc biệt được hãng xe ưu ái về bảng màu. Xe hiện có đến 10 tùy chọn về màu ngoại thất cho khách sử dụng.
GIÁ XE HONDA AIR BLADE MỚI NHẤT THÁNG 5/2020
Phiên bản | Giá đề xuất | Hà Nội | Tp.HCM |
Air Blade 125 CBS bản đặc biệt | 42.390.000 | 45.000.000 | 46.100.000 |
Air Blade 125 CBS bản tiêu chuẩn | 41.190.000 | 42.500.000 | 43.500.000 |
Air Blade 150 ABS bản đặc biệt | 56.390.000 | 58.000.000 | 64.100.000 |
Air Blade 150 ABS bản tiêu chuẩn | 55.190.000 | 56.000.000 | 62.600.000 |
GIÁ LĂN BÁNH TẠM TÍNH CÁC PHIÊN BẢN HONDA AIR BLADE THÁNG 5/2020
Air Blade 125 CBS bản đặc biệt | Hà Nội | Tp.HCM |
Giá xe | 45.000.000 | 46.100.000 |
Phí trước bạ (5% theo khung) | 2.250.000 | 2.305.000 |
Lệ phí cấp biển số xe | 4.000.000 | 4.000.000 |
Bảo hiểm TNDS | 66.000 | 66.000 |
Gía lăn bánh | 51.990.000 | 53.065.000 |
Air Blade 125 CBS bản tiêu chuẩn | Hà Nội | Tp.HCM |
Giá xe | 42.500.000 | 43.500.000 |
Phí trước bạ (5% theo khung) | 2.125.000 | 2.175.000 |
Lệ phí cấp biển số xe | 4.000.000 | 4.000.000 |
Bảo hiểm TNDS | 66.000 | 66.000 |
Gía lăn bánh | 49.285.000 | 50.335.000 |
Air Blade 150 ABS bản đặc biệt | Hà Nội | Tp.HCM |
Giá xe | 58.000.000 | 64.100.000 |
Phí trước bạ (5% theo khung) | 2.900.000 | 3.205.000 |
Lệ phí cấp biển số xe | 4.000.000 | 4.000.000 |
Bảo hiểm TNDS | 66.000 | 66.000 |
Gía lăn bánh | 65.560.000 | 71.965.000 |
Air Blade 150 ABS bản tiêu chuẩn | Hà Nội | Tp.HCM |
Giá xe | 56.000.000 | 62.600.000 |
Phí trước bạ (5% theo khung) | 2.800.000 | 3.130.000 |
Lệ phí cấp biển số xe | 4.000.000 | 4.000.000 |
Bảo hiểm TNDS | 66.000 | 66.000 |
Gía lăn bánh | 63.460.000 | 70.390.000 |